KẾ HOẠCH Thực hiện công khai năm học 2022 - 2023
Thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;Căn cứ Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2022 - 2023 của trường tiểu học Him Lam đã được phòng GD&ĐT thành phố Điện Biên Phủ phê duyệt;Trường Tiểu học Him Lam xây dựng Kế hoạch thực hiện công khai năm học 2022 - 2023.
| Số kí hiệu |
KH 01/THHL |
| Ngày ban hành |
05/09/2022 |
| Ngày bắt đầu hiệu lực |
05/09/2022 |
| Ngày hết hiệu lực |
|
| Thể loại |
Thông tư
|
| Lĩnh vực |
Giáo dục
|
| Cơ quan ban hành |
Trường Tiểu học Him Lam
|
| Người ký |
Nguyễn Thị Bích
|
Nội dung
PHÒNG GD-ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ TRƯỜNG TIỂU HỌC HIM LAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
 Số: /KH-THHL |  Him Lam, ngày 06 tháng 9 năm 2022 |
KẾ HOẠCHThực hiện công khai năm học 2022 - 2023 Thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2022 - 2023 của trường tiểu học Him Lam đã được phòng GD&ĐT thành phố Điện Biên Phủ phê duyệt;
Trường Tiểu học Him Lam xây dựng Kế hoạch thực hiện công khai năm học 2022 - 2023 như sau:
I. Mục tiêu thực hiện công khai:- Nhằm nâng cao ý thức và tinh thần trách nhiệm trong đội ngũ cán bộ quản lý và tập thể giáo viên nhà trường ý thức trách nhiệm và tinh thần cộng đồng trong công tác.
- Quản lý tốt việc thu, chi cũng như việc sử dụng các nguồn đóng góp tự nguyện từ phụ huynh học sinh đảm bảo khách quan chống các biểu hiện tiêu cực trong đơn vị, từ đó xây dựng tập thể có tình đoàn kết nội bộ tốt.
- Thúc đẩy cán bộ giáo viên nhà trường phấn đấu vươn lên trong công tác, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
- Công khai các hoạt động của nhà trường trước cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh, phụ huynh và quần chúng nhân dân trên địa bàn.
- Tổ chức thực hiện tốt các nội dung công khai cơ bản và quy chế dân chủ ở cơ sở để xây dựng mối đoàn kết trong nội bộ trong trường học.
- Thực hiện công khai cam kết của nhà trường về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính để người học, các thành viên của nhà trường và xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện công khai của nhà trường nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.
II. Nội dung thực hiện ba công khai1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tếa. Cam kết chất lượng giáo dụcĐiều kiện về đối tượng tuyển sinh của nhà trường, chương trình giáo dục mà nhà trường tuân thủ, yêu cầu phối hợp giữa nhà trường và gia đình, điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường, các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở nhà trường, đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và phương pháp quản lý của nhà trường; kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh (Biểu mẫu 05).
b. Chất lượng giáo dục thực tếSố học sinh xếp loại theo 3 mặt: Học tập, Năng lực, Phẩm chất, tổng hợp kết quả cuối năm; tình hình sức khỏe của học sinh; số học sinh đạt giải các cuộc giao lưu, số học sinh được công nhận hoàn thành chương trình lớp học, HTCTTH (Biểu mẫu 06).
c. Mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia:Kế hoạch thực hiện mức chất lượng tối thiểu và kết quả đánh giá mức chất lượng tối thiểu.
d. Kiểm định nhà trườngKế hoạch kiểm định chất lượng giáo dục, báo cáo tự đánh giá, báo cáo đánh giá ngoài. Quyết định số 3316/QĐ-SGDĐT ngày 06/12/2018 của Sở Giáo dục và Đào tạo công nhận trường tiểu học Him Lam đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 3.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng nhà trườnga. Cơ sở vật chấtSố lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, phòng nghỉ cho học sinh bán trú, số thiết bị dạy học đang sử dụng, tính bình quân trên một lớp (Biểu mẫu 07).
b. Đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viênSố lượng cán bộ quản lý. giáo viên, nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo (Biểu mẫu 08).
3. Công khai thu chi tài chính3.1 Thực hiện công khai các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân theo Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ (có biểu mẫu kèm theo).
+ Công khai các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước (6 tháng đầu năm 2022).
+ Công khai các khoản đóng góp của nhân dân năm học 2021 – 2022.
- Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo hướng dẫn của Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính.
3.2 Công khai các khoản thu khác từ người học: các khoản thu năm học 2022-2023.
a) Các loại bảo hiểm (Nhà trường thu hộ cơ quan bảo hiểm)* Bảo hiểm y tế học sinh (bắt buộc): Công văn số 1743/LN-BHXH – SGDĐT ngày 29 tháng 8 năm 2022 của cơ quan BHXH - Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên về việc thực hiện bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên năm học 2022 – 2023;
* Bảo hiểm thân thể - Bảo Việt (tự nguyện đối với mọi đối tượng học sinh): Công văn số 222/BVĐB-2022 ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Công ty Bảo Việt Điện Biên về việc triển khai bảo hiểm cho cán bộ, giáo viên và học sinh năm học 2022 – 2023;
- 150.000đ/HS/năm (Mức bảo hiểm cao nhất 20.000.000 đồng).
- 120.000đ/HS/năm (Mức bảo hiểm cao nhất 16.000.000 đồng).
b) Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ các hoạt động giáo dục (Theo Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Điện Biên quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên).
* Dịch vụ ăn bán trú: 20.000đ/bữa/HS (Bao gồm tiền mua thực phẩm, gia vị, chất đốt, tiền phục vụ, tiền CSVC bếp ăn);
Nhà trường dự kiến: Đối với dịch vụ ăn bán trú: 20.000đ/bữa/HS (Trong đó: Tiền ăn
: 17.000/bữa/HS; Tiền phục vụ: 2.500đ/buổi/HS; Tiền CSVC bếp ăn: 500đ/bữa/HS).
* Dịch vụ trông trưa: 5000đ/buổi/HS (Bao gồm trả tiền trông trưa, sửa giường, mua chiếu, giặt chiếu).
* Dịch vụ cung cấp nước uống: 65.000đ/HS/năm (Mua nước lọc, cốc uống nước)
* Dịch vụ dọn vệ sinh: 85.000đ/HS/năm (Mua đồ dùng vệ sinh, giấy vệ sinh cho các lớp, nhà vệ sinh; chất tẩy rửa nhà vệ sinh, lớp học; xà phòng rửa tay, nước sát khuẩn cho học sinh; trả công người quét dọn sân trường, dọn nhà vệ sinh học sinh,…).
c) Vận động tài trợ:* Tài trợ kinh phí cho các hoạt động học tập, phong trào và khen thưởng học sinh: Số tiền xin vận động tài trợ 210.000.000 đồng.
* Tài trợ kinh phí cải tạo cảnh quan môi trường:
- Số tiền cần chi cho CSVC, cải tạo cảnh quan: 98.000.000 đồng.
3.3 Công khai các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước và nước ngoài; mức thu nhập hàng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất); chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị (có biểu kèm theo).
3.4 Công khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách hàng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.
- Học kì II năm học 2021-2022:
+ Hỗ trợ chi phí học tập: 31 em.
+ Học sinh dân tộc rất ít người được hưởng chế độ theo NĐ 57: 01 em.
- Học kì I năm học 2022-2023:
+ Hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 81/NĐ-CP: 40 em.
+ Học sinh dân tộc rất ít người được hưởng chế độ hỗ trợ học tập: 01 em.
III. Hình thức và thời điểm công khai1. Hình thứcNiêm yết công khai tại bảng tin nhà trường; trên website của nhà trường.
Công khai trong các cuộc họp HĐGD, họp phụ huynh học sinh, hội nghị ban đại diện CMHS.
2. Thời điểm công khai:Công khai vào tháng 6 hàng năm, khi kết thúc năm học, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và công khai vào tháng 9 khi khai giảng năm học và khi có thông tin mới hoặc thay đổi.
IV. Tổ chức thực hiệnHiệu trưởng chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai theo quy định. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý.
Báo cáo kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học trước và kế hoạch triển khai quy chế công khai của năm học sắp tới với Phòng Giáo dục trước ngày 25/9.
Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của nhà trường của các cấp.
Công bố công khai trong cuộc họp với cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường:
Đưa lên website của nhà trường.
Trên đây là kế hoạch Thực hiện công khai năm học 2022 - 2023 của trường Tiểu học Him Lam./.
Nơi nhận: - Phòng GD&ĐT TPĐBP; - website trường; - Lưu: VT. | HIỆU TRƯỞNG Đinh Thị Thanh Nhàn | |
| | |
| PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ TRƯỜNG TIỂU HỌC HIM LAM | |
| | | | |
THÔNG BÁOCam kết chất lượng giáo dục năm học 2022 – 2023 STT | Nội dung | Chia theo khối lớp |
| Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 |
I | Điều kiện tuyển sinh | Những HS có ngày tháng năm sinh tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2016. Có giấy khai sinh, nếu là bản sao có dấu công chứng của cấp có thẩm quyền. | Học hết chương trình lớp 1. Được đánh giá xếp loại hoàn thành về học tập, đạt về năng lực và phẩm chất | Học hết chương trình lớp 2. Được đánh giá xếp loại hoàn thành về học tập, đạt về năng lực và phẩm chất | Học hết chương trình lớp 3. Được đánh giá xếp loại hoàn thành về học tập, đạt về năng lực và phẩm chất | Học hết chương trình lớp 4. Được đánh giá xếp loại hoàn hoàn thành về học tập, đạt về năng lực và phẩm chất |
II | Chương trình giáo dục mà CSGD thực hiện | Thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông đối với lớp 1, lớp 2, lớp 3 ban hành kèm theo Thông tư số 32/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Theo quyết định số 16/2006/QĐ–BGDĐT ngày 5/5/2006 Quyết định ban hành Chương trình Giáo Dục phổ thông. Lớp 4,5 thực hiện theo Mô hình VNEN. |
III | Yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình Yêu cầu về thái độ học tập của HS | - Nhà trường và gia đình phối hợp chặt chẽ trong việc quản lý, giáo dục toàn diện học sinh. Duy trì thường xuyên thông tin liên lạc hai chiều giữa nhà trường và gia đình. Hoạt động Ban đại diện CMHS đúng văn bản chỉ đạo hiện hành. Ban đại diện CMHS trường, lớp họp 3 lần/năm. Ban đại diện trường, lớp có đủ thành phần, cơ cấu theo quy định. - Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đầy đủ nội quy nhà trường, của lớp. Mọi học sinh phải thực hiện tốt nội quy, quy định trong Điều lệ trường Tiểu học. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của HS ở CSGD | - Học sinh được tham gia các hoạt động của Đội, các hoạt động truyền thống, các hoạt động xã hội. - Được tham gia các phong trào văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao. Được hỗ trợ kinh phí hoạt động từ các nguồn đóng góp, Ban đại diện CMHS. - Được tham gia các hoạt động ngoại khóa, các hoạt động trải nghiệm, các cuộc thi và các câu lạc bộ. - Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực, cảnh quan trường xanh – sạch – đẹp. - Hưởng ứng và tham gia các phong trào do Ngành phát động. - Học sinh có nhu cầu được ăn bán trú tại trường do phụ huynh đóng góp. |
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - Học tập: 100% HS hoàn thành, trong đó hoàn thành tốt 40% trở lên - Năng lực: 100% HS đạt về năng lực, trong đó tốt 55% trở lên. - Phẩm chất: 100% HS đạt về phẩm chất, trong đó tốt 70% trở lên. - Rèn luyện sức khoẻ: 100% đạt tốt | - Học tập: 100% HS hoàn thành, trong đó hoàn thành tốt 40% trở lên - Năng lực: 100% HS đạt về năng lực, trong đó tốt 55% trở lên. - Phẩm chất: 100% HS đạt về phẩm chất, trong đó tốt 70% trở lên. - Rèn luyện sức khỏe: 100% đạt tốt | - Học tập: 100% HS hoàn thành, trong đó hoàn thành tốt 40% trở lên - Năng lực: 100% HS đạt về năng lực, trong đó tốt 55% trở lên. - Phẩm chất: 100% HS đạt về phẩm chất, trong đó tốt 70% trở lên. - Rèn luyện sức khỏe: 100% đạt tốt | - Học tập: 100% HS hoàn thành, trong đó hoàn thành tốt 40% trở lên - Năng lực: 100% HS đạt về năng lực, trong đó tốt 55% trở lên. - Phẩm chất: 100% HS đạt về phẩm chất, trong đó tốt 70% trở lên. - Rèn luyện sức khỏe: 100% đạt tốt | - Học tập: 100% HS hoàn thành, trong đó hoàn thành tốt 40% trở lên - Năng lực: 100% HS đạt về năng lực, trong đó tốt 55% trở lên. - Phẩm chất: 100% HS đạt về phẩm chất, - Rèn luyện sức khỏe: 100% đạt tốt, trong đó tốt 70% trở lên. |
VI | Khả nămg học tập tiếp tục của HS | Có đủ khả năng tiếp tục học tập lên lớp 2 | Có đủ khả năng tiếp tục học tập lên lớp 3 | Có đủ khả năng tiếp tục học tập lên lớp 4 | Có đủ khả năng tiếp tục học tập lên lớp 5 | Có đủ khả năng tiếp tục học tập lên lớp 6 |
| | Him Lam, ngày 06 tháng 9 năm 2022 HIỆU TRƯỞNG Đinh Thị Thanh Nhàn | |
| PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ TRƯỜNG TIỂU HỌC HIM LAM | | |
| | | | | | | | | | | | |
THÔNG BÁOCông khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tếNăm học 2021 – 2022 Tổng số HS được đánh giá: 1167 (1 HS khuyết tật không đánh giá)
+ Khối 1, 2 | Khối lớp | Khối 1 | Khối 2 | Tổng cộng |
| Tổng số học sinh | 216 | 229 | 445 |
| HS Khuyết tật | | 1 | 1 |
| HS được đánh giá | 216 | 229 | 445 |
| Môn học | MĐĐ | TS | TL% | TS | TL% | TS | TL% |
| 1. Tiếng Việt | HTT | 176 | 81,5 | 187 | 81,7 | 363 | 81,6 |
| HT | 39 | 18,1 | 42 | 18,3 | 81 | 18,2 |
| CHT | 1 | 0,5 | | | 1 | 0,2 |
| 2. Toán | HTT | 176 | 81,5 | 187 | 81,7 | 363 | 81,6 |
| HT | 39 | 18,1 | 42 | 18,3 | 81 | 18,2 |
| CHT | 1 | 0,5 | | | 1 | 0,2 |
| 3. Ngoại ngữ 1 | HTT | 172 | 79,6 | 190 | 83,0 | 362 | 81,3 |
| HT | 44 | 20,4 | 39 | 17,0 | 83 | 18,7 |
| CHT | | | | | | |
| 4. Đạo đức | HTT | 176 | 81,5 | 190 | 83,0 | 366 | 82,2 |
| HT | 40 | 18,5 | 39 | 17,0 | 79 | 17,8 |
| CHT | | | | | | |
| 5. TN&XH | HTT | 176 | 81,5 | 184 | 80,4 | 360 | 80,9 |
| HT | 40 | 18,5 | 45 | 19,6 | 85 | 19,1 |
| CHT | | | | | | |
| Nghệ thuật | 6. Âm nhạc | HTT | 173 | 80,1 | 187 | 81,7 | 360 | 80,9 |
| HT | 43 | 19,9 | 42 | 18,3 | 85 | 19,1 |
| CHT | | | | | | |
| 7. Mĩ Thuật | HTT | 173 | 80,1 | 186 | 81,2 | 359 | 80,7 |
| HT | 43 | 19,9 | 43 | 18,8 | 86 | 19,3 |
| CHT | | | | | | |
| 8. GDTC | HTT | 178 | 82,4 | 188 | 82,1 | 365 | 82 |
| HT | 38 | 17,6 | 41 | 17,9 | 80 | 18 |
| CHT | | | | | | |
| 9. HĐTN | HTT | 175 | 81,0 | 190 | 83,0 | 366 | 82,2 |
| HT | 41 | 19,0 | 39 | 17,0 | 79 | 17,8 |
| CHT | | | | | | |
+ Khối 3, 4, 5: | Khối lớp | Khối 3 | Khối 4 | Khối 5 | Tổng cộng |
| TS học sinh | 260 | 245 | 218 | 723 |
| HS Khuyết tật | | 1 | | 1 |
| HS được đánh giá | 260 | 244 | 218 | 722 |
| Môn học | MĐĐ | TS | TL% | TS | TL% | TS | TL% | TS | TL% |
| 1. Tiếng Việt | HTT | 177 | 68,1 | 149 | 61,1 | 136 | 62,4 | 464 | 64,1 |
| HT | 83 | 31,9 | 95 | 38,9 | 82 | 37,6 | 258 | 35,6 |
| CHT | | | | | | | | |
| 2. Toán | HTT | 192 | 73,9 | 147 | 60,2 | 123 | 56,4 | 461 | 63,8 |
| HT | 68 | 26,1 | 97 | 39,8 | 95 | 43,6 | 261 | 36,1 |
| CHT | | | | | | | | |
| 3. Tiếng Anh | HTT | 153 | 58,9 | 132 | 54,1 | 129 | 59,2 | 414 | 57,3 |
| HT | 107 | 41,1 | 112 | 45,9 | 89 | 40,8 | 308 | 42,6 |
| CHT | | | | | | | | |
| 4. Đạo đức | HTT | 212 | 81,5 | 192 | 78,7 | 183 | 83,9 | 587 | 81,2 |
| HT | 48 | 18,5 | 52 | 21,3 | 35 | 16,1 | 135 | 18,6 |
| CHT | | | | | | | | |
| 5. TN&XH | HTT | 195 | 75,0 | | | | | 195 | 75,0 |
| HT | 65 | 25,0 | | | | | 65 | 25,0 |
| CHT | | | | | | | | |
6. Khoa học | HTT | | | 146 | 59,8 | 170 | 78,0 | 316 | 68,2 |
| HT | | | 98 | 40,2 | 48 | 22,0 | 146 | 31,5 |
| CHT | | | | | | | | |
7. LS&ĐL | HTT | | | 141 | 57,8 | 161 | 73,9 | 302 | 65,2 |
| HT | | | 103 | 42,2 | 57 | 26,1 | 160 | 35,6 |
| CHT | | | | | | | | |
| 8. Âm nhạc | HTT | 189 | 72,7 | 177 | 72,5 | 155 | 71,1 | 521 | 72,2 |
| HT | 71 | 27,3 | 67 | 27,5 | 63 | 28,9 | 201 | 27,8 |
| CHT | | | | | | | | |
| 9. Mĩ thuật | HTT | 194 | 74,6 | 177 | 72,5 | 158 | 72,5 | 529 | 73,3 |
| HT | 66 | 25,4 | 67 | 27,5 | 60 | 27,5 | 193 | 26,7 |
| CHT | | | | | | | | |
| 10. TC/KT | HTT | 208 | 80 | 194 | 79,5 | 166 | 76,2 | 568 | 78,7 |
| HT | 52 | 20 | 50 | 20,5 | 52 | 23,8 | 154 | 21,3 |
| CHT | | | | | | | | |
11. Tin học | HTT | 200 | 76,9 | 192 | 78,7 | 191 | 87,6 | 583 | 80,6 |
| HT | 60 | 23,1 | 52 | 21,3 | 27 | 12,4 | 139 | 17,8 |
| CHT | | | | | | | | |
12. GDTC (Thể dục) | HTT | 214 | 82,3 | 170 | 69,7 | 165 | 75,7 | 549 | 76,0 |
| HT | 46 | 17,7 | 74 | 30,3 | 53 | 24,3 | 173 | 24,0 |
| CHT | | | | | | | | |
* Năng lực:+ Khối 1, 2 | Khối lớp | Khối 1 | Khối 2 | Tổng cộng |
| Tổng số HS | 216 | 229 | 445 |
| HS Khuyết tật | | 1 | 1 |
| HS được đánh giá | 216 | 229 | 445 |
| Năng lực | Mức đạt được |
| Tốt | Đạt | CCG | Tốt | Đạt | CCG | Tốt | Đạt | CCG |
| SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % |
| - Năng lực chung | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| 1. Tự chủ và tự học | 176 | 81,5 | 40 | 18,5 | | | 193 | 84,3 | 36 | 15,7 | | | 369 | 82,9 | 76 | 17,1 | | |
| 2. Giao tiếp và hợp tác | 179 | 82,9 | 37 | 17,1 | | | 195 | 85,2 | 34 | 14,8 | | | 374 | 84,0 | 71 | 16,0 | | |
| 3. Giải quyết vấn đề và sáng tạo | 176 | 81,5 | 40 | 18,5 | | | 187 |
File đính kèm
Các văn bản cùng lĩnh vực "Giáo dục"
Số kí hiệu
Ngày ban hành
Trích yếu